Khoảng 30% trẻ em Việt Nam có chiều cao
hoặc cân nặng dưới chuẩn^. 5 năm đầu đời trẻ
có tốc độ tăng trưởng chiều cao nhanh nhất,
quyết định 60% chiều cao khi trưởng thành.(1)

Mẹ hãy làm đánh giá tăng trưởng để nhận
biết sớm nguy cơ trẻ tăng trưởng kém, từ
đó cải thiện dinh dưỡng cho con kịp thời.

Đánh giá tăng trưởngTHEO CHUẨN WHO*

*Công cụ chỉ dành cho trẻ từ 1 đến 18 tuổi

*Nhập đúng chiều cao và cân nặng để có kết quả chính xác nhất

(1) KD, Baldwin. “Importance Growth and Developmental Milestones. “Nelson Textbook of Pediatrics, 21st ed., Elsevier, 2020, p. 13848
*https://www.who.int/tools/child-growth-standards/standards

^ Tính theo chỉ số cân nặng theo tuổi và chiều cao theo tuổi
trong Khảo sát dinh dưỡng Quốc Gia năm 2021.
* https://www.who.int/tools/child-growth-standards/standards

GIỚI HẠN VỀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ:
Công cụ này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin
và không được sử dụng để chẩn đoán bất kỳ tình trạng bệnh lý nào.
Hãy liên hệ chuyên viên y tế để được tư vấn cụ thể.
PED-C-40-25

TRẺ TĂNG TRƯỞNG KÉM Trẻ có tình trạng suy dinh dưỡng
cấp tính** kèm theo tình trạng
thấp còi*
TRẺ TĂNG TRƯỞNG KÉM Trẻ có nguy cơ suy dinh dưỡng cấp tính** kèm theo tình trạng thấp còi*
TRẺ TĂNG TRƯỞNG KÉM Trẻ có tình trạng suy dinh dưỡng thấp còi*
TRẺ TĂNG TRƯỞNG KÉMTrẻ có tình trạng suy dinh dưỡng thấp còi* và thừa cân/béo phì**
TRẺ TĂNG TRƯỞNG KÉM Trẻ có tình trạng suy dinh dưỡng cấp tính** và nguy cơ thấp còi*
TRẺ CÓ NGUY CƠ
TĂNG TRƯỞNG KÉM Trẻ có nguy cơ suy dinh dưỡng cấp tính** và nguy cơ thấp còi*
TRẺ CÓ NGUY CƠ
TĂNG TRƯỞNG KÉM Trẻ có nguy cơ suy dinh dưỡng thấp còi*
TRẺ CÓ NGUY CƠ
TĂNG TRƯỞNG KÉM Trẻ có nguy cơ suy dinh dưỡng thấp còi* và thừa cân/béo phì**
TRẺ TĂNG TRƯỞNG KÉM Trẻ có tình trạng suy dinh dưỡng cấp tính**
TRẺ CÓ NGUY CƠ
TĂNG TRƯỞNG KÉM Trẻ có nguy cơ suy dinh dưỡng cấp tính**
TRẺ CÓ TĂNG TRƯỞNG
VỀ CHIỀU CAO
VÀ CÂN
NẶNG BÌNH THƯỜNG
TRẺ THỪA CÂN/BÉO PHÌ**
CHIỀU CAO HIỆN TẠI CỦA BÉ
CHẬM HƠN CHUẨN
X THÁNG#

Bé đang 2 tuổi, nhưng chiều cao chỉ tương đương với chuẩn của bé 1 tuổi 8 tháng

Chiều cao hiện tại
85CM
Chiều cao chuẩn
theo tuổi^
96.1CM
TĂNG TRƯỞNG KÉM*
CHIỀU CAO HIỆN TẠI CỦA BÉ
CHẬM HƠN CHUẨN
X THÁNG#

Bé đang 2 tuổi, nhưng chiều cao chỉ tương đương với chuẩn của bé 1 tuổi 8 tháng

Chiều cao hiện tại
85CM
Chiều cao chuẩn
theo tuổi^
96.1CM
NGUY CƠ TĂNG TRƯỞNG KÉM*
CHIỀU CAO ĐẠT CHUẨN*

Bé đang 2 tuổi, nhưng chiều cao chỉ tương đương với chuẩn của bé 1 tuổi 8 tháng

Chiều cao hiện tại
85CM
Chiều cao chuẩn
theo tuổi^
96.1CM
ĐẠT CHUẨN*
CÂN NẶNG HIỆN TẠI CỦA BÉ CHẬM HƠN CHUẨN X THÁNG

Chúc mừng mẹ! Chiều cao hiện tại của con đang đạt chuẩn

Cân nặng hiện tại
10KG
Cân nặng chuẩn^^
14.3KG
TĂNG TRƯỞNG KÉM**
CÂN NẶNG HIỆN TẠI CỦA BÉ CHẬM HƠN CHUẨN X THÁNG

Bé đang 2 tuổi, nhưng cân nặng chỉ tương đương với chuẩn của bé 1 tuổi 6 tháng (chậm hơn chuẩn 16 tháng)

Cân nặng hiện tại
10KG
Cân nặng chuẩn^^
14.3KG
NGUY CƠ TĂNG TRƯỞNG KÉM**
CÂN NẶNG HIỆN TẠI CỦA BÉ ĐANG VƯỢT QUÁ xKG SO VỚI CHUẨN

Bé đang 2 tuổi, nhưng cân nặng chỉ tương đương với chuẩn của bé 1 tuổi 6 tháng (chậm hơn chuẩn 16 tháng)

Cân nặng hiện tại
10KG
Cân nặng chuẩn^^
14.3KG
THỪA CÂN**
CÂN NẶNG CỦA BÉ BÌNH
THƯỜNG SO VỚI CHIỀU CAO
HIỆN TẠI**

Chúc mừng mẹ! Chiều cao hiện tại của con đang đạt chuẩn

Cân nặng hiện tại
10KG
Cân nặng chuẩn^^
14.3KG
ĐẠT CHUẨN*

MẸ NÊN:

  • Cải thiện nguồn dinh dưỡng kết hợp với vận động hợp lý để trẻ phục hồi và bắt kịp đà tăng trưởng.
  • Cân nhắc lựa chọn sản phẩm bổ sung dinh dưỡng đầy đủ và cân đối.
  • PediaSure được chứng minh lâm sàng giúp cải thiện tăng trưởng gấp 2 lần*** sau 4 tháng (1)

MẸ NÊN:

Cho trẻ khám chuyên khoa dinh dưỡng

MẸ NÊN:

Tiếp tục theo dõi và đánh giá tăng trưởng mỗi tháng.
*Chiều cao theo tuổi < -2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). #Số tháng chậm hơn so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi trong khoảng từ -1SD đến -2SD, theo tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). #Số tháng chậm hơn so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi ≥ -1SD, theo tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi <-2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). #Số tháng chậm hơn so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi trong khoảng từ -1SD đến -2SD, theo tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). #Số tháng chậm hơn so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi ≥ -1SD, theo tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**Cân nặng so với chiều cao <-2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). Số Kilogram nhẹ hơn so với cân nặng chuẩn theo chiều cao của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^^Cân nặng theo chiều cao hiện tại của trẻ ở mức trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**Cân nặng so với chiều cao trong khoảng từ -2SD đến -1SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). Số Kilogram nhẹ hơn so với cân nặng chuẩn theo chiều cao của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^^Cân nặng theo chiều cao hiện tại của trẻ ở mức trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**Cân nặng so với chiều cao ≥ 2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). Số Kilogram vượt quá so với cân nặng chuẩn theo chiều cao của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^^Cân nặng theo chiều cao hiện tại của trẻ ở mức trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**Cân nặng so với chiều cao trong khoảng từ -1SD đến 2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^^Cân nặng theo chiều cao hiện tại của trẻ ở mức trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**BMI theo tuổi < -2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). Số Kilogram nhẹ hơn so với cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^^ Cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
https://www.who.int/tools/growth-reference-data-for-5to19-years/indicators/bmi-for-age
**BMI theo tuổi khoảng từ -2SD đến -1SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). Số Kilogram nhẹ hơn so với cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^^ Cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
https://www.who.int/tools/growth-reference-data-for-5to19-years/indicators/bmi-for-age
**BMI theo tuổi ≥ 1SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). Số Kilogram vượt quá so với cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^^ Cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
https://www.who.int/tools/growth-reference-data-for-5to19-years/indicators/bmi-for-age
**BMI theo tuổi trong khoảng từ -1SD đến 1SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). ^^ Cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
https://www.who.int/tools/growth-reference-data-for-5to19-years/indicators/bmi-for-age
(1) Mandy OW và cộng sự. (2024)
***Về chỉ số chiều cao theo tuổi, so với nhóm chỉ được tư vấn dinh dưỡng khuyến khích dùng sữa thường lệ 125/2024/XNQC-YTĐN
PED-C-40-25