*Chiều cao theo tuổi < -2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
#Số tháng chậm hơn so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi trong khoảng từ -1SD đến -2SD, theo tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
#Số tháng chậm hơn so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi ≥ -1SD, theo tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi <-2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
#Số tháng chậm hơn so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi trong khoảng từ -1SD đến -2SD, theo tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
#Số tháng chậm hơn so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
*Chiều cao theo tuổi ≥ -1SD, theo tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^Chiều cao ở mức trung bình so với chiều cao chuẩn theo tuổi của trẻ, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**Cân nặng so với chiều cao <-2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
Số Kilogram nhẹ hơn so với cân nặng chuẩn theo chiều cao của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^^Cân nặng theo chiều cao hiện tại của trẻ ở mức trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**Cân nặng so với chiều cao trong khoảng từ -2SD đến -1SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
Số Kilogram nhẹ hơn so với cân nặng chuẩn theo chiều cao của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^^Cân nặng theo chiều cao hiện tại của trẻ ở mức trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**Cân nặng so với chiều cao ≥ 2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
Số Kilogram vượt quá so với cân nặng chuẩn theo chiều cao của trẻ (ở mức trung bình - 0SD), theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^^Cân nặng theo chiều cao hiện tại của trẻ ở mức trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**Cân nặng so với chiều cao trong khoảng từ -1SD đến 2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^^Cân nặng theo chiều cao hiện tại của trẻ ở mức trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
**BMI theo tuổi < -2SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
Số Kilogram nhẹ hơn so với cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^^ Cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
https://www.who.int/tools/growth-reference-data-for-5to19-years/indicators/bmi-for-age
**BMI theo tuổi khoảng từ -2SD đến -1SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
Số Kilogram nhẹ hơn so với cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^^ Cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
https://www.who.int/tools/growth-reference-data-for-5to19-years/indicators/bmi-for-age
**BMI theo tuổi ≥ 1SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
Số Kilogram vượt quá so với cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^^ Cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
https://www.who.int/tools/growth-reference-data-for-5to19-years/indicators/bmi-for-age
**BMI theo tuổi trong khoảng từ -1SD đến 1SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
^^ Cân nặng tính theo BMI/T trung bình - 0SD, theo Tiêu chuẩn tăng trưởng Trẻ em của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
https://www.who.int/tools/growth-reference-data-for-5to19-years/indicators/bmi-for-age